PHIÊN CHẾ 3 ĐỘI TUỔI THÁNG 10-11
KHỐI MẪU GIÁO BÉ
Tháng 10 (4tuần)
Lĩnh vực | Tuần 1(5/10 -9/10) Tôi là ai | Tuần 2 (12/10 -16/10) Các giác quan của bé | Tuần 3 (19/10-23/10) Ngày PNVN 20/10 | Tuần 4 (26/10 -30/10) Gia đình yêu thương |
Thể chất/ LQVT | Đi trong đường hẹp TC: Đuổi bóng (MT 02) | Phân biệt phía trên – phía dưới, phía trước – phía sau của bản thân | Ném xa bằng 1 tay TC: Dung dăng dung dẻ
| Nhận biết gọi tên hình vuông – hình chữ nhật |
Khám Phá | Tôi là ai ? (MT 35, 57) | Đôi tay của bé | Sự kiện: Chào mừng ngày PNVN 20/10
| KNS: Vùng riêng tư của bé (lồng giáo dục bảo vệ bản thân)
|
Tạo hình
| Tô màu trang phục bạn trai- bạn gái (Tiết đề tài) | Nặn vòng tay (Đề tài) | Trang trí khung ảnh (Đề tài) | Cắt dán trang phục bé thích (Đề tài) |
Văn học | Thơ: Bé ơi (trẻ chưa biết) | Thơ: Tâm sự của cái mũi (trẻ chưa biết) | Truyện: Quà tặng mẹ (trẻ chưa biết) | Thơ: Chiếc quạt nan (trẻ chưa biết) |
Âm nhạc | DH: Chúc mừng sinh nhật TCÂN: Chơi với các ngón tay | DH: Hoa bé ngoan NH: Cho con (MT 72) | DH: Biết vâng lời mẹ TCÂN: Ai nhanh nhất | VĐ vỗ tay theo phách: Nhà của tôi NH: Ba ngọn nến lung linh |
HĐC |
Vở LQVT số 7
|
Vở LQVT số 22 |
|
Vở LQVT số 24 |
Bé TLNT | Cách làm bánh mỳ que | |||
Kỹ năng | Cách rửa tay | |||
MTĐG | MT: 2, 35, 57, 72 HĐH MT: 36, 37,43,54 HĐG MT: 13,52 HĐC MT: 66 HĐ đón trẻ MT: 1 HĐTDS |
Tháng 11 (4 tuần)
Lĩnh vực | Tuần 1 (2/11 - 6/11) Lễ phép khi ở trường | Tuần 2 (9/11 -13/11) Chú công nhân xây dựng | Tuần 3 (16/11 -20/11) Ngày hội của cô giáo | Tuần 4 (23/11-27/11) Trái tim yêu thương |
Thể chất/ LQVT
| Bò chui qua cổng TC: Lăn bóng | Nhận biết, phân biệt hình tam giác, hình tròn
| Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m TC: Cáo và thỏ | Xếp tương ứng 1 - 1
|
Khám phá | KNS: Bé biết lễ phép khi ở trường
| Chú thợ xây (MT 39) | Sự kiện: Chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11 | Quy tắc 5 ngón tay (lồng bảo vệ bản thân) |
Văn học | Thơ: Bé lễ phép (Trẻ chưa biết) | Thơ: Em làm thợ xây (Trẻ chưa biết) | Thơ: Cô giáo của con (Trẻ chưa biết)
| Truyện: Một bó hoa tươi thắm (Trẻ chưa biết)
|
Tạo hình
| Nặn những chiếc bánh ngộ nghĩnh (tiết đề tài) (MT 79)
| Tô nét, tô màu bạn gái (tiết mẫu) | Tô nét tô màu quả táo (tiết mẫu)
| In bàn tay thành hình bông hoa (Tiết đề tài) |
Âm nhạc | DH: Vâng lời cô NH: Cô giáo | DH: Cháu yêu cô chú công nhân TCAN: Những nốt nhạc vui | DH: Cô và mẹ NH: Cô giáo miền xuôi
| VĐ: Gia đình Gấu TCAN: Ai nhanh nhất |
HĐ chiều
| Vở LQVT số 10
| Vở LQVT số 23
|
| Vở LQVT số 17
|
Bé TLNT | Kỹ năng rót nước | |||
Kỹ năng | Cách xúc miệng nước muối | |||
ĐG MT | MT: 39,79 HĐH MT: 21,33,34, 58, 80 HĐG MT: 9,10 HĐ ăn ngủ |
KHỐI MÃU GIÁO NHỠ
Tháng 10 Từ 5/10 – 30/10 | Tuần 1 ( Từ 5/10– 16/10) Cơ thể tôi | Tuần 2 ( Từ 12 – 16/10) Bé quan tâm đến mọi người xung quanh | Tuần 3 (Từ 19 – 23/10) Ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 | Tuần 4 (Từ 26 – 30/10) Bé giữ gìn vệ sinh cơ thể |
| |
Âm nhạc
| DH: Hãy nhanh nào NH:Cùng bóp vai TC: Âm thanh vui nhộn | DH: Gia đình gấu Nghe: Mẹ ơi tại sao
| - NH: Gia đình nhỏ, hạnh phúc to - TC: Tai ai tinh | Biểu diễn văn nghệ |
| |
Khám phá | Phân biệt bé trai và bé gái
| Gia đình của bé
| Sự kiện ngày PNVN 20/10 | Dạy trẻ phép lịch sự trong ăn uống (MT13) |
| |
Thể dục LQVH
| PTVĐ - Đi bước lùi - TC: Nhảy qua suối nhỏ | LQVH Truyện: Bông hoa cúc trắng ( trẻ chưa biết) | PTVĐ - Trườn theo hướng thẳng - TC: Tung cao hơn nữa | LQVH Thơ: Rửa tay ( Trẻ chưa biết) |
| |
Toán | So sánh nhận biết sự khác nhau về số lượng 2 nhóm đồ vật | So sánh nhận biết hình tam giác với hình chữ nhật | Phân biệt hình tròn với hình vuông, tam giác, chữ nhật (MT37) | Chắp ghép các hình học thành hình mới theo ý thích |
| |
HĐ Tạo hình | Tô nét và tô màu con cá (Mẫu) | Tô nét và tô màu quả bí ngô (mẫu) | Trang trí hộp quà tặng mẹ (Đề tài) | Vẽ nét mặt (Mẫu) (MT 71) |
| |
Hoạt động chiều | BTT:, mắt ai tinh, so sánh nhiều ít, sử dụng nước tiết kiệm | |||||
BTLNT | Làm thạch hoa quả. | |||||
Kỹ năng tự PV | Cách dùng kéo | |||||
Đánh giá MT | HĐ ăn ngủ:10 HĐNT:42,43,61 HĐG:38, 65,79, 94,96 HĐH:13,37,71 HĐC: 86 | |||||
Tháng 11 Từ 2/11 – 27/11 | Tuần 1 ( Từ 2– 6/11) Trang phục của bé | Tuần 2 (Từ 9– 13/11) Bé đã lớn khôn | Tuần 3 (Từ 16 – 20/11) Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 | Tuần 4 ( Từ 23/11 – 27/11) Ước mơ của bé |
| |
Âm nhạc | DH: Chiếc khăn tay NH: Chỉ có 1 trên đời TC: Âm thanh vui nhộn | Tìm hiểu về trống cơm NH: Trống cơm | Biểu diễn chào mừng ngày 20/11 | DH: Cô giáo em NH: Ước mơ xanh TC: Hóa đá |
| |
Khám phá
| Dạy trẻ phân biệt quần áo theo mùa (MT11) | Dạy trẻ mạnh dạn tự tin chỗ đông người KNS | Công việc của cô giáo mầm non | Công việc của họa sĩ |
| |
Thể dục LQVH
| PTVĐ -Ném xa bằng 1 tay - TC: ô tô và chim sẻ | LQVH Thơ: Tự tin (Trẻ chưa biết)
| PTVĐ - Bật liên tục về phía trước - TC: Bắt vịt con | LQVH: Truyện: Người làm vườn và các con trai (Trẻ đã biết) |
| |
Toán | Dạy trẻ xác định trên dưới trước sau của bản thân | Dạy trẻ xác định phía phải, phía trái của bản thân | Dạy trẻ xác định phía phải, phía trái của bạn khác | Trẻ phát hiện ra qui tắc sắp xếp và xếp theo mẫu (MT35) |
| |
HĐTH | Vẽ trống ( Mẫu)
| Vẽ chiếc cốc (Đề tài) | Trang trí bưu thiếp (Đề tài) | Ghép hình tạo thành phương tiện giao thông (Đề tài) |
| |
Hoạt động chiều | BTT: nhận biết hình dạng, nhận biết hình tam giác-hình tròn | |||||
BTLNT | Kỹ năng sử dụng dao kéo | |||||
Kỹ năng tự PV | Cách gấp khăn | |||||
Đánh giá MT | HĐNT: 9,39,45,47,53,68 HĐG:60+77,91,92 HĐH:11,35 HĐC: 69 |
KHỐI MẪU GIÁO LỚN
Tháng 10( 4t )
5- 30/10 | Tuần 1 ( 5 - 10/ 10) Giao tiếp tự tin | Tuần 2 ( 12 – 16 / 10) An toàn cho bé | Tuần 3 ( 19 – 23 /10) Mừng ngày phụ nữ Việt Nam | Tuần 4 ( 26 – 30/10) Gia đình thân yêu | |
Thể dục
Văn học | -Đập và bắng bóng nảy lên 4,5 lần -TC: Chim sẻ và ô tô | Thơ: Bé này bé ơi (Chưa biết) | VĐ: Bật xa 40-50 cm TC : Lộn cầu vồng | Truyện: Sự thích cây vú sữa (Trẻ chưa biết) | |
Khám phá | Giới thiệu về gia đình bé MT; 43, 44 | Quy tắc 6 cánh hoa
| Sự kiện chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam | Một số kĩ năng xử lí khi bị bắt cóc | |
Toán
| Tách, gộp trong phạm vi 6 | Ngày hội của những hình tròn | Đếm , nhận biết các nhóm số lượng trong phạm vi 7,nhận biết số 7 | Tách gộp nhóm có số lượng trong phạm vi 7
| |
Chữ cái
ÂN | Tập tô o ô ơ
| VTTTPH: Mời bạn ăn NH: thật đáng chê
| LQ: a ă â | Dạy hát: Bố là tất cả TC: nhìn hình ảnh đoán tên bài LQ: a ă â | |
Tạo hình | Vẽ khu phố( làng xóm) của bé ( Đề tài )
| Cắt dán đồ dùng đồ chơi gia đình ( Đề tài ) | Làm quà từ nguyên vật liệu tặng bà, mẹ ngày 20/10 ( Đề tài) | Vẽ người thân trong gia đình bé ( Đề tài)
| |
Chiều |
|
| BTCC số 2
| BTT trang 4 | |
BTLNT | Làm muối lạc vừng
|
| |||
KNTPV | Hướng dẫn trẻ cách cầm đũa
|
| |||
ĐG MT | MT: 43, 44 HĐH MT: 15, 54, 73, 87 HĐG MT: 18, 45, 52, 70, 93 HĐNT MT:67, 74 HĐĂN |
|
Tháng 11 ( 4 t) 2- 27/ 11
| Tuần 1 ( 2/11 – 6/11) Nhà khoa học | Tuần 2 ( 9 – 13/11) Nghề dịch vụ | Tuần 3 (16 – 20/11) Ngày nhà giáo Việt Nam | Tuần 4 (23 – 27/11) Tác hại của ô nhiễm môi trường |
Thể dục
Văn học | VĐ : Đi trên ván dốc TC : Ai nhanh nhất ( MT:2)
| Thơ: Bé quét rác (Chưa biết) | VĐ : Đi trên nghế TD đầu có mang vật TC : Lộn cầu vồng
| Thơ: Bé bảo vệ môi trường (Chưa biết) |
Khám phá | Khám phá nam châm | Cô công nhân môi trường MT: 90, 91 | Tổ chức sự kiện 20/11 | Không khí quanh ta
|
Toán
| Phân biệt khối vuông, khối chữ nhật | Khối cầu, khối trụ MT: 40 | Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai | Xác định phải trái của bạn khác MT: 41 |
Chữ cái
ÂN | LQ: e ê
| VTTTPH: cháu yêu cô chú công nhân NH: Anh phi công ơi MT: 94 | LQ: u ư | Nghe hát : Em vẽ môi trường màu xanh TC: Chiếc hợp âm nhạc MT: 96 |
Tạo hình | Vẽ theo ý thích ( MT: 99)
| Vẽ về nghề bé thích ( Đề tài) | Làm hoa từ các nguyên vật liệu ( Đề tài ) | Xé dán theo ý thích
|
Chiều | Tập tô e,ê | BTT trang 23
| Tập tô u,ư |
|
BTLNT | Làm hoa quả dầm sữa chua
| |||
KNTPV | Cách chuẩn bị giờ ăn nhẹ
|